HỆ THỐNG THEO DÕI NỒNG ĐỘ CO2, NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM CÁC THIẾT BỊ TRONG HỖ TRỢ SINH SẢN

HỆ THỐNG THEO DÕI NỒNG ĐỘ CO2, NHIỆT ĐỘ VÀ ĐỘ ẨM CÁC THIẾT BỊ TRONG HỖ TRỢ SINH SẢN

Giá: Liên hệ
Hãng sản xuất: SPARMED Xuất xứ: Đan Mạch Năm sản xuất: 2019 Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001; ISO 13485. Nguồn điện sử dụng: 220V; 50 Hz.
Chia sẻ:

I. YÊU CẦU CẤU HÌNH

Hệ thống theo dõi nồng độ CO2, nhiệt độ và độ ẩm các thiết bị trong Hỗ trợ sinh sản kèm phụ kiện tiêu chuẩn, bao gồm:  01 bộ

  • Hệ thống phần mềm có bản quyền: 01 hệ thống.
  • Bộ truyền dẫn và thu thập dữ liệu qua GSM/GPRS: 01 bộ.
  • Cảm biến đo nồng độ CO2 Tủ nuôi cấy phôi: 12 cái.
  • Cảm biến đo nhiệt độ và độ ẩm Tủ nuôi cấy phôi: 12 cái.
  • Cảm biến đo nhiệt độ Bình chứa phôi, Bình chứa tinh trùng: 22 cái.
  • Bộ thu phát sóng radio không dây cho cảm biến đo nồng độ CO2 và cảm biến đo nhiệt độ và độ ẩm: 12 bộ.
  • Bộ thu phát sóng radio không dây cho cảm biến đo nhiệt độ bình chứa phôi, tinh trùng: 11 bộ.
  • Cáp kết nối cảm biến đo nồng độ CO2 với bộ thu phát sóng radio: 12 cái.
  • Cáp kết nối cảm biến đo nhiệt độ và độ ẩm với bộ thu phát sóng radio: 12 cái.
  • Bộ máy tính đồng bộ kèm màn hình, bàn phím, chuột:   01 bộ.
  • Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Anh và tiếng Việt: 01 bộ.

II. CHỈ TIÊU KỸ THUẬT:

  1. Đặc tính chung:
  • Là một hệ thống theo dõi liên tục 24/24 các thông số nồng độ CO2, nhiệt độ và độ ẩm các thiết bi như Tủ nuôi cấy phôi, Bình chứa phôi, Bình chứa tinh trùng.
  • Có thể theo dõi đồng thời nồng độ CO2, nhiệt độ và độ ẩm của 12 tủ nuôi cấy phôi.
  • Có thể theo dõi đồng thời nhiệt độ của 22 bình chứa phôi, bình chứa tinh trùng.
  • Kết nối không dây với hệ thống máy tính, điện thoại.
  • Phạm vi kết nối không dây lên đến: ≥ 200 m.
  • Tự động báo cáo, sao lưu dữ liệu theo thời gian vào cơ sở dữ liệu.
  • Lưu trữ dữ liệu theo phương thức dữ liệu đám mây.
  • Cảnh báo khi các thông số đo được vượt quá giới hạn cho phép.
  • Cảnh báo tức thời qua tin nhắn SMS, e-mail hoặc máy nhắn tin
  • Có thể lưu trữ, tra cứu hồ sơ lịch sử bất cứ thời gian nào
  • Có khả năng nâng cấp, mở rộng theo dõi các thiết bị khác như buồng IVF chamber, tủ thao tác IVF, kính hiển vi vi thao tác, ….
  • Dễ dàng theo dõi, bảo dưỡng sửa chữa thiết bị
  • Hiển thị biểu đồ theo thời gian thực
  1. Hệ thống phần mềm:
  • Dữ liệu đầu vào: nồng độ CO2, O2, VOCs, nhiệt độ, độ ẩm….
  • Chức năng đăng nhập, đăng xuất.
  • Theo dõi các thông số theo thời gian thực để xác định sai độ sai lệch và gửi tín hiệu cảnh báo khi có sự sai lệch với giá trị chuẩn.
  • Tự động lưu dữ liệu bằng biểu đồ.
  • Truy cập dữ liệu trên trang web, điện thoại, máy tính.
  • Hiển thị các thông tin như: sự kiện, kết nối, hệ thống mạng, cảnh báo và nguyên nhân gây ra cảnh báo.
  • Khai báo cảnh báo. Khi hệ thống có cảnh báo thì khắc phục sửa chữa thiết bị. Sau đó đăng ký cảnh báo để xóa khỏi danh sách cảnh báo.
  • Cảnh báo cảm biến: Sai lệch ngoài giới hạn, cảm biến không đo được, sự không phù hợp dữ liệu giữa cảm biến và bộ thu phát.
  • Cảnh báo hệ thống: Không đọc được cảm biến, không phát hiện được cảm biến. Sau khi khắc phục đăng ký để xóa cảnh báo.
  • Khái báo nhiều cảnh báo cùng 1 lúc.

          + Hiện thị các cảm biến

          + Hiển thị các cảm biến đã được loại bỏ.

          + Hiện thị các bộ thu phát

  • Hiển thị thông tin các cảm biến

          + Dưới định dạng file pdf

          + Dưới dạng đồ thị

  • Có chức năng phóng to thu nhỏ đồ thị
  • Có chức năng lấy giá trị trung bình đồ thị:

         + Dưới dạng sự kiện.

         + Đưa ra vị trí cảm biến

         + Chọn khoảng thời gian hiển thị thông tin  của các cảm biến

  • Chức năng cài đặt

         + Cài đặt ứng dụng, tên hệ thống, thời gian.

         + Chỉnh sửa tên, mật khẩu, chặn người dùng sau 3 lần đăng nhập thất bại liên tiếp.

         + Cài đặt ngôn ngữ.

         + Cài đặt mail, test mail.

         + Cài đặt tin nhắn, test tin nhắn.

         + Cài đặt Watchdog cho quản lý gửi rin nhắn.

         + Cài đặt thiết bị GSM.

         + Cài đặt các bộ thu phát radio.

  • Quản lý cảnh báo:

         + Định nghĩa sự phân phối cảnh báo.

         + Chỉnh sửa các phân phối của cảnh báo.

  • Quản lý người sử dụng:

         + Khai báo, quản lí, chỉnh sửa thông tin người dùng.

         + Tự động xuất dữ liệu báo cáo dạng text, XML và tới FTP,xuất dữ liệu bằng phương thức POST.

         + Báo cáo theo ngày, theo tuần, theo tháng.

         + Tạo danh mục báo cáo

         + Tạo quyền truy nhập người sử dụng theo mức

  • Quản lý theo nhóm người sử dụng:

         + Tạo, xóa, đặt tên một nhóm người sử dụng.

         + Tạo, xóa, đặt tên người trong nhóm người sử dụng.

         + Tạo, hủy liên kết nhóm người sử dụng để nhận dữ liệu.

         + Gửi email tới nhóm người sử dụng.

  • Quản lý nhóm đối tượng.

         + Tạo, xóa, đặt tên nhóm đối tượng.

         + Tạo, xóa, đặt tên nhóm người sử dụng trong nhóm đối tượng.

         + Tạo, xóa, đặt tên người sử dụng trong nhóm đối tượng.

         + Tạo, xóa, đặt tên thiết bị trong nhóm đối tượng.

         + Gửi email tới nhóm đối tượng.

  • Sao lưu dữ liệu:

         + Sao lưu bằng tay.

         + Sao lưu tự động theo lịch.

         + Khôi phục cơ sở dữ liệu từ bản sao lưu.

         + Sao lưu cơ sở dữ liệu từ xa.

  • Tạo mã quản lý cho người sử dụng khai báo cảnh báo và sao lưu dữ liệu. Tạo, xóa, đặt tên mã quản lý
  • Báo cáo:

         + Loại báo cáo: Báo cáo cảm biến, báo cáo theo nhóm, báo cáo tổng quát.

         + Tạo báo cáo: Tiêu đề báo cáo, loại báo cáo, người tạo báo cáo, thời gian, các loại cảnh báo, loại cảm biến.

  • Xuất dữ liệu. Người sử dụng có thể xuất dữ liệu theo đồ thị hoặc theo định dạng xuất trong nhóm đối tượng.
  • Chức năng cài đặt mở rộng cảm biến và bộ thu phát.

         + Cài đặt địa chỉ TCP/IP của trạm thu phát.

         + Cài đặt bộ phát sóng Radio.

         + Cài đặt cảm biến mở rộng.

  • -    Chức năng hỗ trợ:

        + Thông tin cài đặt.

        + Giới thiệu.

  • -    Cây thư mục:

        + Cài đặt.

        + Thêm thư mục.

        + Loại bỏ node, cảm biến hoặc thư mục khỏi cây.

        + Đổi tên thư mục.

        + Thêm node.

        + Tìm cảm biến.

  1. Bộ truyền dẫn và thu thập dữ liệu qua GSM/ GPRS
  • Thiết bị có thể kết nối các bộ phát radio, máy tính qua Modbus RS485 và 4 cổng analog 4-20mA và 0-5V, dữ liệu truyền về máy tính qua GPRS/Internet với 2 chức năng chính là truyền dẫn gói dữ liệu GPRS.
  • Có khả năng kiểm tra, báo động và điều khiển thiết bị từ xa bằng điện thoại di động GSM.
  • Cài đặt được các thông số liên quan đến giao tiếp tiêu chuẩn Modbus như: địa chỉ Slaver, địa chỉ thanh ghi, số lượng thanh ghi, kiểu dữ liệu, tốc độ.
  • Có cổng Ethernet để giao tiếp giám sát điều khiển và cài đặt các thông số cho thiết bị.
  • Băng tần GSM: 850/ 900/ 1800/ 1900 MHz.
  • GPRS multi slot class 10: Dịch vụ thông tin di động vô tuyến chuyển mạch gói đa khe theo thời gian.
  • Mạng vô tuyến toàn cầu phase 2 chuẩn hóa Release 99.
  • Nguồn ra:

         + Loại 4: 2W cho GSM 850/ 900MHz.

         + Loại 1: 2W cho GSM 1800/ 1900MHz.

  • Dựa trên sim chuẩn hóa Release 99.
  • Hỗ trợ lệnh AT để điều khiển từ xa (GSM07.07 và 07.05).
  • Thông lượng DLmax: 85.6 kbps, ULmax: 42,8 kbps.
  • Thiết bị di động lớp B hỗ trợ truyền dự liệu gói hoặc giọng nói.
  • Hệ truyền dẫn dữ liệu CDS.
  • Kiểm soát phần cứng.
  • Cập nhật firmware qua giao diện nối tiếp.
  • Đồng hồ thời gian thực với chức năng cảnh báo.
  • Hỗ trợ USSD.
  • Hỗ trợ tin nhắn văn bản, tin nhắn văn bản mã hóa và nén, tin nhắn quảng bá.
  • Giao diện:

         + Cổng đấu nối ăng ten

         + Sim mini

         + Giắc cắm nguồn 6 chân

         + Cổng giao tiếp RS232

         + Cổng giao tiếp RS485

         + Đèn led hiện thị trạng thái

  • Driver:

         + Driver cho windows.

         + Hệ điều hành windows XP hoặc Vista.

         + Hỗ trợ lệnh AT thông qua giao thức TCP/IP.

         + Các dịch vụ mạng internet: FTP, ICMP, DNS, TCP server & client…

         + Điện áp: 8-30 V.

  1. Cảm biến đo nồng độ CO2 trong tủ nuôi cấy phôi.

      Đo nồng độ CO2

  • Dải đo nồng độ CO2: 0 - 20%
  • Độ chính xác ở 250C và áp suất1013hPa

         + Với nồng độ CO2 5%: ± 0.1%

         + Với nồng độ CO2 0-8%: ± 0.2%

         + Với nồng độ CO2 8-20%: ± 0.4%

  • Hiệu chuẩn:

         + Với nồng độ CO2 5%: ± 0.12%

         + Với nồng độ CO2 20%:± 0.32%

  • Độ ổn định:

         + Với nồng độ CO2 0-8%: ± 0.3%/năm.

         + Với nồng độ CO2 0-12%: ± 0.5%/năm.

         + Với nồng độ CO2 12-20%: ± 1.0%/năm.

  • Ảnh hưởng nhiệt độ:

         + Với nồng độ CO2 5%, nhiệt độ 0 đến 500C: ± 0.05%

         + Với nồng độ CO2 20%, nhiệt độ - 40 đến 600C: ± 0.045%/0C

  • Ảnh hưởng áp suất:

         + Với nồng độ CO2 5%, áp suất 700 - 1100hPa: ± 0.05%

         + Với nồng độ CO2 0 - 20%, áp suất 500 - 1200hPa: ± 0.015%/hpa

  • Ảnh hưởng độ ẩm: Với nồng độ CO2 0-20%, độ ẩm 0-100RH: ± 0.7% ở 250C
  • Ảnh hưởng O2: Với nồng độ CO2 0 - 20%, nồng độ O2 0-90%: ± 0.6% ở 250C
  • Ảnh hưởng hệ số lưu lượng:

      Áp suất

  • Áp suất bù: 500 - 1100hPa
  • Áp suất vận hành: < 1,5 bar
  • Độ ẩm: 0-100 %RH

      Lưu lượng khí

  • Dải hoạt động: < 10 lít/phút
  1. Cảm biến đo nhiệt độ và độ ẩm trong tủ nuôi cấy phôi.

       Đo độ ẩm

  • Dải đo độ ẩm: 0 - 100%
  • Độ chính xác ở nhiệt độ 0 - 400C

        + Với độ ẩm 0-90%: ± 1,5%

        + Với độ ẩm 90-100%: ± 2,5%

      Đo nhiệt độ

  • Dải đo nhiệt độ: từ - 40 đến 800
  • Độ chính xác nhiệt độ:

        + Từ 0 đến 400C: ± 0.20C.

        + Từ - 40 đến 00C và từ 40 đến 800C: ± 0.40C.

  • Độ chính xác nhiệt độ với tín hiệu đầu ra:

        + Với nhiệt độ từ 15 đến 250C: ± 0.10C.

        + Với nhiệt độ từ 0 đến150C và từ 25 đến 400C: ± 0.150C.

  • Can nhiệt: Pt1000 RTD hoặc tương đương.

      Điểm sương (Điểm hơi nước ngưng tụ):

  • Dải đo nhiệt độ: từ - 40 đến 800
  • Độ chính xác nhiệt độ ở nhiệt độ từ 0 đến 400

        + Với điểm sương < 150C: ± 10C.

        + Với điểm sương 15 - 250C: ± 20C.

      Tín hiệu đầu ra:

  • Độ chính xác nhiệt độ ở 200C: ± 0.2%.
  • Độ biến thiên nhiệt độ: ±0.01 %.

      Tín hiệu vào và ra:

  • Nguồn điện tiêu thụ: 1mA-5mA.
  • Điện áp ra với 1V: 5-28 VDC
  • Điện áp ra với 5V: 8-28 VDC
  • Điện áp chuyển đổi: 8-28 VDC
  • Đầu ra: 5-28 VDC

      Thời gian khởi động:

  • Với tín hiệu đầu ra liên tục:

        + 4 giây với điện áp vận hành từ 13,5 đến 16,5 VDC.

        + 2 giây với điện áp vận hành khác.

  • Với tín hiệu đầu ra số: 1 giây.

      Trở kháng

  • Từ 0 đến 1V với Rl: tối thiểu 10KΩ.
  • Từ 0 đến 5V với Rl: tối thiểu 50KΩ.
  1. Cảm biến đo nhiệt độ bình chứa phôi, bình chứa tinh trùng.
  • Được thiết kế kiểu nhấn chìm trong nitơ lỏng.
  • Có kết cấu dễ uốn cong để phù hợp với các loại bình khác nhau.
  • Cảm biến nhỏ dài bằng kim loại chống ăn mòn acid.
  • Kết nối với bộ thu phát để chuyển tín hiệu đến bộ giám sát trung tâm.
  • Dải đo nhiệt độ: từ -2000C đến +2000
  • Can nhiệt: Pt100 RTD hoặc tương đương.
  • Giắc nối 4 chân.
  • Chiều dài can nhiệt: 600 -1800 mm.
  • Chiều dài cáp cấp nguồn và truyền tín hiệu: 3m.
  1. Bộ thu phát sóng radio không dây cho cảm biến đo nồng độ CO2 và cảm biến đo nhiệt độ và độ ẩm
  • Dùng để kết nối với cảm biến đo nồng độ CO2 trong tủ nuôi cấy phôi.
  • Dùng để kết nối với cảm biến nhiệt độ và độ ẩm trong tủ nuôi cấy phôi.
  1. Bộ thu phát sóng radio không dây cho cảm biến đo nhiệt độ bình chứa phôi, bình chứa tinh trùng.
  • Có khả năng kết nối với 2 cảm biến nhiệt độ của bình chứa phôi, bình chứa tinh trùng.
  1. Bộ máy tính đồng bộ kèm màn hình, bàn phím, chuột
  • Chip xử lý: CPU Core 2 Duo E8400 hoặc tương đương.
  • Bộ nhớ: 8 GB RAM
  • Ổ cứng: 500 GB.
  • Màn hình LCD: ≥ 19 inches, độ phân giải ≥ 1024 x 768 pixel
  • Hệ điều hành Windows 10 có bản quyền.
  • Bàn phím không dây.
  • Chuột không dây.